logo

Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản chắc chắn sẽ cần khi du lịch Hàn Quốc

Nếu sắp đến Hàn thì hãy lưu những câu này lại để còn sử dụng nha!

김남이
a year ago

Xin chào! Chúng mình là Creatrip! Cùng khám phá Hàn Quốc với chúng mình nhé! 

Khi tới Hàn, một trong những lo ngại lớn nhất của du khách đó là giao tiếp với người bản xứ. Mặc dù nhiều người Hàn có thể nghe hiểu tiếng Anh nhưng nếu bạn biết một chút tiếng Hàn cơ bản thì sẽ dễ dàng nói chuyện hơn đó!

Chúng mình đã tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Hàn mà khi du lịch Hàn các bạn có thể sẽ dùng đến rồi đây! Cùng lưu lại nào! 

 

Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

  • Xin chào.
    안녕하세요.
    An-Nyeong-Ha-Se-Yo

  • Cảm ơn.
    감사합니다
    Gam-Sa-Hab-Ni-Da

  • Xin lỗi.
    죄송합니다
    Joe-Song-Hab-Ni-Da

  • Anh/chị gì ơi .... cho tôi hỏi (Sử dụng khi muốn gọi người không quen biết).
    저기요
    Jeo-Gi-Yo

  • Tôi không biết.
    모르겠어요.
    Mo-Leu-Gesseo-Yo

  • Tôi không biết nói tiếng Hàn.
    한국어 전혀 못해요.
    Han-Gu-Geo Jeon-Hyeo Mosae-Yo

  • Cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
    화장실 어디에 있나요?
    Hwa-Jang-Sil Eo-Di-e Iss-Na-Yo?

  • Làm ơn hãy nói chậm lại.
    좀 더 천천히 말씀해 주세요.
    Jom Deo Cheon-Cheoni Mal-Sseumae Ju-Se-Yo.

  • Anh/Chị có thể chụp giúp tôi kiểu ảnh được không?
    사진 찍어 주시겠어요?
    Sa-Jin Jjigeo Ju-Si-Gesseo-Yo?


Lưu ý:

  • Khi bạn tới ăn tại nhà hàng mà nhân viên là các bác gái trung niên phục vụ, Hãy gọi các bác là 이모 (I-Mo)hoặc 이모님 (I-Mo-Nim) để thể hiện sự kính trọng thay vì gọi Ajumma như các bạn hay nghe thấy trong phim nhé. 
  • Ngược lại, nếu người phục vụ là các bác nam trung niên hoặc khi bạn tới các cửa hàng cao cấp, thay vì gọi Ajusshi như trong phim, hãy gọi 사장님 (Sa-Jang-Nim) để thể hiện sự lịch sự nhé. 

Xem thêm hướng dẫn du lịch tự túc Hàn Quốc cập nhật mới nhất


Tiếng Hàn giao tiếp tại sân bay

Tiếng Hàn giao tiếp tại sân bay

  • Cho tôi hỏi nơi nhận hành lý ký gửi?
    수하물 찾는 곳은 어디입니까?
    Su-Ha-Mul Chaj-Neun Goseon Eo-Di-Ib-Ni-Kka?

  • Cho tôi hỏi làm cách nào để đi đến (cửa 10A)?
    (10A게이트)는 어떻게 가나요?
    Sib-E-i Gae-i-Teu Eo-Tteoh-Ge Ga-Na-Yo?

  • Tôi bị mất hành lý .
    제 짐이 없어졌어요.
    Je Jim-i Obseo-Jeosseo-Yo.

  • Tôi muốn đổi ngoại tệ.
    환전 하고 싶어요.
    Hwan-Jeon Ha-Go Sipeo-Yo.

  • Xe buýt đi tới (ga Seoul) phải bắt ở đâu?
    (서울역) 가는 공항버스 어디서 타요?
    (Seo-Ul-Yeog) Ga-Neun Gong-Hang-Beo-Seu Eo-Di-Seo Ta-Yo?

  • Cho tôi hỏi chỗ cho thuê cục Wifi di động?
    포켓 와이파이 어디서 빌릴 수 있나요?
    Po-Kes Wai-I-Pa-I Eo-Di-Seo Bil-Ril Su Iss-Na-Yo?

  • Cho tôi hỏi thời gian lên máy bay của tôi?
    제 비행기 탑승 시간 언제인가요?
    Je Bi-Haeng-Gi Tap-Seung Si-Gan Eon-Je-In-Ga-Yo?

  • Bữa ăn phục vụ trên máy bay có phải miễn phí không?
    기내식사가 무료로 나오나요?
    Gi-Nae-Sig-Sa-Ga Mu-Ryo-Ro Na-O-Na-Yo?

  • Tôi muốn mua đồ ăn hoặc đồ uống. Có thể cho tôi xem menu được không?
    음식이나 음료 사고 싶은데 메뉴판 있나요?
    Eum-Sigi-Na Eum-Ryo Sa-Go Sipeum-De Me-Nu-Pan Iss-Na-Yo?

Xem thêm hướng dẫn sử dụng sân bay Incheonsân bay Gimpo


Tiếng Hàn giao tiếp tại khách sạn/ chỗ ở 

Tiếng Hàn giao tiếp tại khách sạn/ chỗ ở

  • Tôi muốn check in.
    체크인 하고 싶어요.
    Che-Keu-In Ha-Go Sipo-Yo.

  • Hãy đổi cho tôi phòng khác.
    다른 방으로 바꿔주세요.
    Da-Reun Bang-Eu-Ro Ba-Kkwo-Ju-Se-Yo.

  • Tôi muốn phòng có tầm nhìn ra biển (Ocean View) .
    해변 쪽 방으로 해주세요.
    Hae-Byeon Jjog Bang-Eu-Ro Hae-Ju-Se-Yo.

  • Làm ơn hãy mang hành lý lên phòng cho tôi.
    짐을 방까지 부탁해요.
    Jimeul Bang-Kka-Ji Pu-Taghae-Yo.

  • Tôi muốn check out.
    체크아웃 하고 싶어요.
    Che-Keu-A-Ut Ha-Go Sipo-Yo.

  • Tôi muốn biết mật khẩu Wifi.
    와이파이 비밀번호 알려주세요.
    Wa-I-Pa-I Bi-Mil-Beono Al-Ryeo-Ju-Se-Yo.

  • Bữa sáng bắt đầu từ mấy giờ?
    아침식사 몇 시부터 할 수 있어요?
    A-Chim-Sig-Sa Myeoch Si-Pu-Teo Hal Su Iss-Na-Yo?

  • Đặt phòng của tôi có bao gồm bữa sáng không?
    아침식사 포함되어 있나요?
    A-Chim-Sig-Sa Po-Ham-Doe-Eo Iss-Na-Yo?

  • Tôi có phải mua bữa sáng không?
    아침식사 따로 구매해야 하나요?
    A-Chim-Sig-Sa Tta-Ro Gu-Mae-Hae-Ya Ha-Na-Yo?

  • Có thể cho tôi thêm khăn tắm được không?
    수건 더 주실 수 있나요?
    Su-Geon Deo Ju-Sil Su Iss-Na-Yo?

  • Trong phòng có phòng tắm riêng không?
    개별 화장실 포함되어 있나요?
    Gae-Byeol Hwa-Jang-Sil Po-Ham-Doe-Eo Iss-Na-Yo?

  • Ở đây có thang máy không?
    엘레베이터가 있나요?
    El-Re-Be-I-Teo-Ga Iss-Na-Yo?

  • Tôi có thể thêm một người ở được không?
    한 명 더 추가할 수 있나요?
    Han Myeong Teo Chu-Ga-Hal Su Iss-Na-Yo?

Xem thêm tổng hợp các khách sạn ổn áp ở Seoul


Tiếng Hàn sử dụng trong giao thông

Tiếng Hàn giao tiếp sử dụng trong giao thông

  • Hãy đưa tôi tới địa chỉ này.
    이 주소로 가주세요.
    I Ju-So-Ro Ga-Ju-Se-Yo.

  • Hãy cho tôi xuống ở đây。
    여기서 내려주세요.
    Yeo-Gi-Seo Na-Ryeo-Ju-Se-Yo.

  • Tiền Taxi hết bao nhiêu?
    택시비 얼마인가요?
    Taeg-Si-Bi Eol-Ma-In-Ga-Yo?

  • Bến xe buýt gần nhất là ở đâu?
    가장 가까운 버스 정류장 어디입니까?
    Ga-Jang Ga-Kka-Wun Beo-Seu Jeong-Ryu-Jang Eo-Di-Ib-Ni-Kka?

  • Ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu?
    가장 가까운 전철역 어디입니까?
    Ga-Jang Ga-Kka-Wun Jeon-Cheoryeog Eo-Di-Ib-Ni-Kka?

  • Nếu muốn tới (Gyeongbokgung) thì phải ra ở cửa nào?
    (경복궁)으로 가려면 몇 번 출구로 나가야 하나요?
    (Gyeong-Bog-Gung)-Eu-Ro Ga-Ryeo-Myeon Myeoch Beon Chul-Gu-Ro Na-Ga-Ya Ha-Na-Yo?

  • Tôi phải chuyển tàu ở đâu?
    어디에서 갈아타요?
    Eo-Di-E-Seo Gala-Ta-Yo?

  • Hãy giúp tôi gọi taxi. 
    택시를 불러주세요.
    Taeg-Si-Reul Bul-Reo-Ju-Se-Yo.

  • Tôi muốn đi tới (Gyeonbokgung) thì phải đi xe buýt nào?
    (경복궁)으로 가고 싶은데, 몇번 버스 타면 되나요?
    (Gyeong-Bog-Gung)-Eu-Ro Ga-Go Sipeun-De, Myeok-Beon Beo-Seu Ta-Myeon Doe-Na-Yo?

  • Tôi muốn đi tới (Gyeongbokgung) thì phải đi theo hướng nào?
    (경복궁)으로 가고 싶은데, 이 방향이 맞나요?
    (Gyeong-Bog-Gung)-Eu-Ro Ga-Go Sipeun-De, I Bang-Hyang-i Maj-Na-Yo?

  • Anh/Chị có thể chỉ cho tôi cách đi tới chỗ này được không?
    이 곳으로 가는 방법 알려주실 수 있나요?
    I Goseu-Ro Ga-Neun Bang-Beub Al-Ryeo-Ju-Sil Su Iss-Na-Yo?

  • Đây là có phải hướng đi tới chỗ này không?
    여기가 이 주소로 가는 길이 맞나요?
    Yeo-Gi-Ga I Ju-So-Ro Ga-Neun Gili Maj-Na-Yo?

  • Từ đây phải đi như thế nào?
    여기부터 어떻게 가야하죠?
    Yeo-Gi-Pu-Teo Eo-Tteoh-Ge Ga-Ya-Ha-Jyo?

  • Nếu muốn tới đây thì còn mất bao lâu nữa?
    이 주소로 가려면 얼마나 더 가야할까요?
    I Ju-So-Ro Ga-Ryeo-Myeon Eol-Ma-Na Deo Ga-Ya-Hal-Kka-Yo?

  • Anh/chị có thể chỉ cho tôi biết tôi đang ở đâu trên bản đồ được không?
    이 지도에서 현재 위치 알려줄 수 있나요?
    I Ji-Do-E-Seo Hyeon-Jae Wi-Chi Al-Ryeo-Jul Su Iss-Na-Yo?

  • Tôi đang tìm đường tới quán này nhưng không biết đường。
    이 가게를 찾고 있는데 잘 모르겠어요.
    I Ga-Ge-Reul Chaj-Go Iss-Neun-De Jal Mo-Reu-Gesseo-Yo.

  • Đi ngược hướng (tàu) rồi.
    (전철) 반대로 탔어요.
    (Jeon-Cheol) Ban-Dae-Ro Tasseo-Yo.


Lưu ý:

  • Trong trường hợp bạn muốn hỏi đường người Hàn hoặc địa chỉ nơi muốn tới cho tài xế taxi, hãy chuẩn bị trước địa chỉ bằng tiếng Hàn. Địa chỉ bằng tiếng Anh có thể khó cho người Hàn tìm đường đi trên bản đồ. 
  • Khi nhận được sự giúp đỡ, hãy nói 수고하셨어요 감사합니다 (su-go-ha-syeo-sso-yo gam-sa-hap-ni-da) có nghĩa là "Anh/Chị đã vất vả rồi. Rất cảm ơn anh/chị" để bày tỏ sự cảm ơn một cách lịch sự. 

Tham khảo hướng dẫn tham gia giao thông công cộng Hàn Quốc


Tiếng Hàn giao tiếp sử dụng tại nhà hàng

Tiếng Hàn giao tiếp sử dụng tại nhà hàng

  • Tôi muốn ngồi ở bàn kia.
    저 자리에 앉고 싶어요.
    Jeo Ja-Ri-E Anj-Go Sipo-Yo.

  • Anh/Chị có bàn cho 4 người không?
    네 명 자리 있나요?
    Ne Myeong Ja-Ri Iss-Na-Yo?

  • Tôi còn phải đợi bao lâu?
    얼마나 기다려야 해요?
    Eol-Ma-Na Gi-Da-Ryo-Ya Hae-Yo?

  • Một người/Hai người/Ba người/Bốn người/Năm người
    (1)한 명/ (2)두 명/ (3)세 명/ (4)네 명/ (5)다섯 명
    (1)Han Meyong/ (2)To Meyong/ (3)Se Meyong/ (4)Ne Meyong/ (5)Da-Seos Meyong

  • Tôi muốn đặt bàn trước.
    예약 하고 싶어요.
    Ye-Yag Ha-Go Sipo-Yo.

  • Tôi muốn gọi món.
    주문 받아 주세요./ 주문 할게요.
    Ju-Mun Bada Ju-Se-Yo./ Ju-Mun Hal-Ge-Yo.

  • Anh chị có Menu bằng tiếng Anh không?
    영어 메뉴판 있나요?
    Yeong-eo Me-Nu-Pan Iss-Na-Yo?

  • Hãy giới thiệu cho tôi món nổi tiếng nhất của nhà hàng.
    가장 인기있는 메뉴 추천 해주세요.
    Ga-Jang Yin-Gi-Iss-Neun Me-Nu Chu-Cheon Hae-Ju-Se-Yo.

  • Anh/Chị có ghế dành cho trẻ em không?
    아기 전용 의자가 있나요?
    A-Gi Jeonyong Ui-Ja-Ga Iss-Na-Yo?

  • Giá là bao nhiêu vậy?
    가격 어떻게 되나요?
    Ga-Gyeong Eo-Tteoh-Ge Doe-Na-Yo?

  • Hãy làm món ăn không cay nha.
    안 맵게 해주세요.
    An Maeb-Ge Hae-Ju-Se-Yo.

  • Hãy cho tôi thêm 1 đĩa này nữa.
    하나 더 주세요.
    Ha-Na Deo Ju-Se-Yo.

  • Hãy cho tôi thêm banchan (món ăn phụ đi kèm).
    반찬 주세요.
    Ban-Chan Ju-Se-Yo.

  • Tôi không ăn được thịt lợn/thịt bò.
    저 돼지고기/ 소고기 못먹어요.
    Jeo Dwae-Ji-Go-Gi/ So-Go-Gi Mot-Meogeo-Yo.

  • Anh/chị có menu dành cho người ăn chay không?
    채식주의자 위한 메뉴가 있나요?
    Chae-Sig-Ju-Ui-Ja Wi-Han Me-Nu-Ga Iss-Na-Yo?

  • Hãy cho tôi nước.
    물 좀 주세요.
    Mul Jom Ju-Se-Yo.

  • Hãy cho tôi xin giấy ăn.
    냅킨 주세요.
    Naeb-Kin Ju-Se-Yo.

  • Hãy cho tôi bát nhỏ (để chia phần thức ăn).
    작은 그릇 주세요.
    Jageun Geu-Reus Ju-Se-Yo.

  • Hãy tính tiền cho tôi
    계산 해주세요.
    Gye-San Hae-Ju-Se-Yo.


Tiếng Hàn sử dụng khi đi mua sắm

Tiếng Hàn sử dụng khi đi mua sắm

  • Hãy giảm giá cho tôi đi.
    좀 깎아주세요.
    Jom Kkakka-Ju-Se-Yo.

  • Tôi trả hết trong một lần.
    일시불로 할게요.
    Il-Si-Bul-Ro Hal-Ge-Yo.

Lưu ý: Ở Hàn Quốc nhiều nơi chấp nhận trả góp, tuy nhiên thông thường du khách nước ngoài không thanh toán được hình thức này  


  • Tôi có thể mặc thử không?
    입어 봐도 되나요?
    Ibeo Bwa-Do Doe-Na-Yo?

  • Tôi lấy cái này.
    이거 주세요.
    I-Geo Ju-Se-Yo.

  • Tôi muốn trả sản phẩm.
    환불 하고 싶어요.
    Hwan-Bul Ha-Go Sipo-Yo.

  • Tôi muốn đổi sản phẩm.
    교환 하고 싶어요.
    Gyo-Hwan Ha-Go Sipo-Yo.

  • Hãy gói hàng cho tôi.
    포장해 주세요.
    Po-Jang-Hae Ju-Se-Yo.

  • Anh/Chị có cỡ to hơn không?
    더 큰 사이즈 있나요?
    Deo Keun Sa-i-jeu Iss-Na-Yo?

  • Tôi muốn tìm bộ quần áo có kiểu dáng giống như thế này.
    이런 스타일의 옷을 찾고 있어요.
    I-Reon Seu-Ta-Ilui Oseul Chaj-Go Isseo-Yo.

  • Anh/Chị có màu nào khác không?
    다른 색상도 있나요?
    Da-Reun Saeg-Sang-Do Iss-Na-Yo?

  • Tôi phải thanh toán ở đâu?
    어디서 계산해요?
    Eo-Di-Seo Gye-Sanae-Yo?

  • Hãy đưa cho tôi hóa đơn.
    영수증 주세요.
    Yeong-Su-Jeung Ju-Se-Yo.

  • Hãy giúp tôi vứt hóa đơn đi.
    영수증 버려주세요.
    Yeong-Su-Jeung Beo-Ryeo-Ju-Se-Yo.

Tham khảo thêm siêu thị Lotte Mart ở ga Seoul


Tiếng Hàn sử dụng tại nhà thuốc

Tiếng Hàn sử dụng tại nhà thuốc

  • Tôi bị cảm lạnh.
    감기에 결렸어요.
    Gam-Gi-E Gyeol-Ryeosseo-Yo.

  • Tôi bị sốt.
    열이 있어요.
    Yeoli Isseo-Yo.

  • Tôi bị đau đầu.
    두통이 있어요.
    Du-Tong-i Isseo-Yo.

  • Tôi bị đau bụng.
    배탈이 있어요.
    Bae-Tali Isseo-Yo.

  • Hãy bán cho tôi thuốc giảm đau.
    진통제 주세요.
    Jin-Tong-Je Ju-Se-Yo.

  • Hãy bán cho tôi miếng dán vết thương.
    밴드 주세요.
    Baen-Deu Ju-Se-Yo.

  • Hãy bán cho tôi salonpas.
    파스 주세요.
    Pa-Seu Ju-Se-Yo.

  • Hãy bán cho tôi men tiêu hóa.
    소화제 주세요.
    So-Hwa-Je Ju-Se-Yo.

  • Hãy bán cho tôi khẩu trang.
    마스크 주세요.
    Ma-Seu-Keu Ju-Se-Yo.

  • Hãy bán cho tôi thuốc khử trùng.
    소독약 주세요.
    So-Dog-Yag Ju-Se-Yo.

Tham khảo các loại thuốc cơ bản ở Hàn phòng trường hợp khẩn cấp


Tiếng Hàn sử dụng khi bị mất đồ

Tiếng Hàn sử dụng khi bị mất đồ

  • Tôi vừa làm mất điện thoại.
    제 휴대폰 잃어버렸어요.
    Je Hu-Dae-Pon Ileo-Beo-Ryeosseo-Yo.

  • Cho tôi hỏi văn phòng báo đồ thất lạc ở đâu?
    유실물 센터는 어디에 있어요?
    Yu-Sil-Mul Sen-Teo-Neun Eo-Di-E Isseo-Yo?

  • Ở gần đây có sở cảnh sát nào không?
    가까운 경찰서는 어디에 있어요?
    Ga-Kka-Wun Gyeong-Chal-Seo-Neun Eo-Di-E Isseo-Yo?

  • Tôi làm mất thẻ tín dụng.
    신용카드 분실했어요.
    Sin-Yong-Ka-Deu Bun-Silaesseo-Yo.

Lưu ý:

  • Trang Web trung tấm tiếp nhận khiếu nại du lịch Hàn Quốc 
  • Số điện thoại đường dây nóng: 1330 (gọi tại Hàn Quốc), +82-2-1330 (gọi từ nước ngoài). Ở đây nhân viên có thể nói được các thứ tiếng như tiếng Anh, Nhật, Trung, Thái, Mã Lai, Ấn độ và cả tiếng Việt Nam.
  • Khi đi taxi, hãy giữ lại hóa đơn cho mình. Thông qua hóa đơn, bạn có thể dễ dàng tìm thấy đồ thất lạc trên taxi hơn. 

Xem thêm hướng dẫn tìm đồ bị thất lạc ở Hàn.

Trên đây là các mẫu câu hội thoại đơn giản mà Creatrip chúng mình đã tổng hợp lại dành cho các bạn. 

Các bạn có thể tham khảo thêm các blog review du lịch Hàn Quốc mà chúng mình đã tổng hợp nha!

Hy vọng bài viết này đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kỳ câu hỏi gì, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với Creatrip qua email help@creatrip.com. Hẹn gặp lại các bạn tại các bài viết sau! Theo dõi Creatrip để nhận được những thông tin mới nhất nhé!

  Instagram: creatrip.vn

  Fb: Creatrip: Tổng hợp thông tin Hàn Quốc

  TikTok: creatripvietnam

Bài Viết Nổi Bật

Bài Viết Nổi Bật